Bạn đang là sinh viên Đại học Cần Thơ? Bạn sắp bước vào kỳ xét tốt nghiệp và chưa nắm rõ yêu cầu ngoại ngữ? Hãy cùng PTE Magic cập nhật toàn bộ thông tin mới nhất về chuẩn tiếng Anh đầu ra Đại học Cần Thơ năm 2025 – từ yêu cầu cụ thể cho từng ngành học, danh sách các chứng chỉ tiếng Anh được công nhận, cho đến những thay đổi quan trọng bạn cần biết sớm để không bỏ lỡ cơ hội tốt nghiệp nhanh chóng.

1. Chuẩn tiếng anh đầu ra đại học Cần Thơ 2025
Chuẩn tiếng Anh đầu ra của Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 được quy định dựa trên Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo Dục & Đào Tạo chính thức ban hành với thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014. Đây cũng chính là cơ sở pháp lý cao nhất quy định về năng lực ngoại ngữ cho tất cả các cấp học và trình độ đào tạo tại Việt Nam.
Bên cạnh các kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ riêng để xét chuẩn đầu ra cho sinh viên, trường Đại học Cần Thơ còn công nhận các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với trình độ Bậc 3 theo KNLNNVN như: TOEIC, IELTS, VSTEP, Cambridge English Test, TOEFL iBT, PTE,… (mức điểm tùy theo yêu cầu cụ thể của từng khoa và ngành đào tạo khác nhau trong Đại học Cần Thơ). Một số ngành đặc thù (Ngôn ngữ Anh, Sư Phạm Tiếng Anh hay CLC có thể yêu cầu chuẩn đầu ra cao hơn Bậc 3).
2. Danh sách chuẩn đầu ra tiếng anh đại học Cần Thơ – Áp dụng cho các ngành đào tạo
Như đã đề cập, chuẩn đầu ra tiếng Anh tại Trường Đại học Cần Thơ sẽ khác nhau tùy theo khoa và ngành đào tạo. Vì vậy, việc nắm rõ yêu cầu cụ thể của ngành mình đang theo học là vô cùng quan trọng. Dưới đây là danh sách chi tiết chuẩn đầu ra tiếng Anh áp dụng riêng biệt đối với từng ngành học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn chứng chỉ phù hợp và lên kế hoạch ôn thi để tốt nghiệp đúng thời hạn.
Tổng hợp ngành đào tạo & chuẩn tiếng anh đầu ra đại học Cần Thơ (cập nhật 2025)
STT | Ngành học | Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam | PTE | IELTS | Cambridge exam | TOEIC | BEC | BULATS | Khung Châu Âu |
1 | Ngôn ngữ Anh | Yêu cầu riêng của ngành đào tạo | |||||||
2 | Ngôn ngữ Anh (CLC) | ||||||||
3 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh) | ||||||||
4 | Sư phạm Tiếng Anh | ||||||||
5 | Giáo dục Tiểu học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
6 | Giáo dục công dân | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
7 | Giáo dục thể chất | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
8 | Sư phạm Toán học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
9 | Sư phạm Toán học (Chuyên ngành: Sư phạm Toán-Tin học) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
10 | Sư phạm Tin học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
11 | Sư phạm Vật lý | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
12 | Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý-Công nghệ) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
13 | Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý-Tin học) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
14 | Sư phạm Hóa học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
15 | Sư phạm Sinh học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
16 | Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành: Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
17 | Sư phạm Ngữ văn | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
18 | Sư phạm Lịch sử | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
19 | Sư phạm Địa lý | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
20 | Sư phạm Tiếng Pháp | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
21 | Ngôn ngữ Pháp | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
22 | Triết học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
23 | Văn học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
24 | Kinh tế | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
25 | Chính trị học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
26 | Xã hội học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
27 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
28 | Thông tin-thư viện | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
29 | Quản trị kinh doanh | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
30 | Marketing | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
31 | Kinh doanh quốc tế | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
32 | Kinh doanh quốc tế (CLC) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
33 | Kinh doanh thương mại | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
34 | Tài chính-Ngân hàng | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
35 | Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
36 | Kế toán | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
37 | Kiểm toán | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
38 | Luật (Chuyên ngành: Luật hành chính) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
39 | Luật (Chuyên ngành: Luật thương mại) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
40 | Luật (Chuyên ngành: Luật tư pháp) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
41 | Sinh học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
42 | Sinh học (Chuyên ngành: Vi sinh vật học) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
43 | Công nghệ sinh học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
44 | Công nghệ sinh học (CTTT) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
45 | Sinh học ứng dụng | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
46 | Hóa học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
47 | Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
48 | Khoa học môi trường | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
49 | Toán ứng dụng | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
50 | Khoa học máy tính | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
51 | Truyền thông và mạng máy tính | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
52 | Kỹ thuật phần mềm | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
53 | Hệ thống thông tin | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
54 | Kỹ thuật máy tính | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
55 | Công nghệ thông tin | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
56 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Tin học ứng dụng K40 và K41) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
57 | Công nghệ thông tin (CLC) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
58 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
59 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
60 | Quản lý công nghiệp | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
61 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế biến) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
62 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
63 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí giao thông) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
64 | Kỹ thuật cơ điện tử | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
65 | Kỹ thuật điện | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
66 | Kỹ thuật điện (CLC) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
67 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
68 | Kỹ thuật điều khiển và tự động | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
69 | Kỹ thuật vật liệu | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
70 | Kỹ thuật môi trường | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
771 | Vật lý kỹ thuật | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
72 | Công nghệ thực phẩm | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
73 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
74 | Công nghệ sau thu hoạch | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
75 | Công nghệ chế biến thủy sản | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
76 | Kỹ thuật xây dựng | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
77 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
78 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
79 | Kỹ thuật công trình thủy | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
80 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
81 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
82 | Khuyến nông | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
83 | Khoa học đất | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
84 | Chăn nuôi | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
85 | Chăn nuôi (Chuyên ngành: Công nghệ giống vật nuôi) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
86 | Nông học | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
87 | Nông học (Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
88 | Khoa học cây trồng | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
89 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Giống cây trồng) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
90 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Nông nghiệp sạch) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
91 | Bảo vệ thực vật | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
92 | Công nghệ rau, hoa quả và cảnh quan | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
93 | Kinh doanh nông nghiệp | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
94 | Kinh tế nông nghiệp | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
95 | Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế thủy sản) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
96 | Phát triển nông thôn | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
97 | Lâm sinh | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
98 | Nuôi trồng thủy sản | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
99 | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
100 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
101 | Bệnh học thủy sản | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
102 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
103 | Thú y | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
104 | Thú y (Chuyên ngành: Dược thú y) | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
105 | Hóa dược | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
106 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
107 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
108 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
109 | Quản lý đất đai | Bậc 3 | 43 – 58 | 4.5 | Preliminary PET | 450 | Business Preliminary | 40 | B1 |
Vì sao PTE là giải pháp tối ưu cho chuẩn đầu ra ngoại ngữ Đại học Cần Thơ?

Theo Quyết định số 2383/QĐ-BGDĐT ngày 30/8/2024, chứng chỉ PTE Academic đã chính thức được Bộ Giáo Dục & Đào Tạo công nhận tại Việt Nam, tương đương với khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc, phục vụ để xét miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét chuẩn đầu ra – đầu ra tiếng Anh ở bậc đại học & sau đại học.
Với chứng chỉ tiếng anh quốc tế mới được công nhận, học sinh – sinh viên sẽ có thêm một giải pháp để tiết kiệm thời gian ôn luyện, giảm áp lực học tập – thi cử và chủ động lên kế hoạch chinh phục chuẩn đầu ra sớm hơn. Hơn thế, trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, việc sở hữu một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn là “tấm vé” để các bạn mở rộng cơ hội học tập, làm việc và định cư tại các quốc gia phát triển như Úc, New Zealand, Anh, Mỹ, Canada,…
Trong số các chứng chỉ được công nhận hiện nay, PTE Academic đang dần khẳng định vị thế là lựa chọn tối ưu cho sinh viên nhờ những lợi ích tuyệt vời trong hình thức thi cũng như kiến thức – nội dung ôn tập.
- Bài thi hoàn toàn trên máy tính, ứng dụng AI Scoring trong quá trình chấm điểm và giám sát, đảm bảo tính khách quan, công bằng và chính xác tuyệt đối.
- Chấm chéo toàn diện cả 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết phản ánh đúng thực lực và thế mạnh của người học. Cụ thể, trong bài thi PTE, các kỹ năng không hoàn toàn độc lập mà được tích hợp đánh giá lẫn nhau, giúp bạn tối ưu điểm số dựa trên thế mạnh của bản thân. Ví dụ, nếu bạn sở hữu kỹ năng Speaking tốt, khi thực hiện các dạng bài như Read Aloud hoặc Describe Image, bạn không chỉ được tính điểm cho kỹ năng này mà còn được cộng điểm gián tiếp cho Reading (vì bạn đọc đúng văn bản). Nếu bạn có cách học thông minh, bạn hoàn toàn có thể dùng kỹ năng Speaking tốt của mình để kéo điểm của các kỹ năng khác lên.
- Trung tâm thi PTE Academic đã chính thức đi vào hoạt động ngay trong khuôn viên của Trường Đại học Cần Thơ, mang đến sự thuận tiện tối đa cho sinh viên. Giờ đây, bạn có thể dễ dàng đăng ký lịch thi, tham gia kỳ thi ngay tại trường và nhận kết quả một cách nhanh chóng, tiện lợi và chính xác.
Tham khảo thêm: Vì sao nhiều sinh viên Việt Nam chọn học và thi chứng chỉ Tiếng Anh PTE?
Pearson chính thức mở trung tâm thi PTE chính thức tại Đại học Cần Thơ

Vào ngày 31/3/2025, Pearson – đơn vị sở hữu bài thi PTE Academic – đã phối hợp cùng Trường Đại học Cần Thơ tổ chức lễ khai trương Trung tâm thi PTE Academic ngay trong khuôn viên trường. Đây là cột mốc quan trọng, đánh dấu bước tiến mới trong việc mang đến giải pháp đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế cho sinh viên và người học tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Địa chỉ: Khu II, Đ. 3 Tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Với cơ sở vật chất hiện đại, Trung tâm PTE Academic tại Đại học Cần Thơ ra đời nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên và người học địa phương tiếp cận với bài thi này, phục vụ cho nhiều mục tiêu học tập và nghề nghiệp, bao gồm:
- Hoàn tất yêu cầu năng lực tiếng Anh để xét tốt nghiệp đại học
- Chuẩn bị cho hành trình du học tại các quốc gia nói tiếng Anh
- Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động toàn cầu
- Hỗ trợ hồ sơ định cư tại các quốc gia phát triển như Úc, New Zealand, Canada, Anh và Mỹ
Buổi lễ khai trương được tổ chức long trọng với sự hiện diện của Tiến sĩ Lê Văn Lâm – Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ, đại diện Pearson, các đối tác chiến lược cùng đông đảo sinh viên, giảng viên và người quan tâm đến các kỳ thi tiếng Anh quốc tế.
Luyện thi chứng chỉ tiếng anh tại PTE Magic – Đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam và Úc
PTE Magic tự hào là Đối tác 4 sao – Elite Partner 2024 đầu tiên tại Việt Nam được chính Pearson, đơn vị tổ chức kỳ thi PTE, trao tặng BANNER ĐỘC QUYỀN. Danh hiệu này là một bảo chứng mạnh mẽ cho chất lượng giảng dạy xuất sắc và những thành tựu nổi bật mà PTE Magic đã đạt được trên đấu trường quốc tế. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn hành trình luyện thi hiệu quả và bứt phá điểm số nhanh chóng với:
- 13+ chi nhánh hoạt động theo hình thức offline và online tại các thành phố lớn của Việt Nam (TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nghệ An) và cả ở Úc (Melbourne, Sydney, Adelaide), mang đến sự tiện lợi tối đa cho học viên
- Phương pháp luyện thi 4T độc quyền, tập trung vào trọng tâm kiến thức, giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng cần thiết, rút ngắn lộ trình luyện thi, tiết kiệm thời gian và chi phí đáng kể
- Mock Test chuẩn format Pearson giúp sinh viên chủ động trong quá trình luyện thi, tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức
- Kết hợp luyện Mock Test & Review 1-1 với giảng viên giúp sinh viên nhận diện và sửa lỗi một cách triệt để trước khi thi, tối ưu hóa cơ hội đạt điểm cao
- Đội ngũ giảng viên đạt chuẩn đào tạo Pearson với kinh nghiệm đồng hành cùng sĩ tử thực chiến qua hàng ngàn bài Mock Test, mang lại sự an tâm và tin tưởng tối đa
- Lộ trình cá nhân hóa được thiết kế riêng biệt cho từng sinh viên, dựa trên trình độ và mục tiêu cá nhân
- Question Bank “khủng” với 10.000+ câu hỏi – Cập nhật liên tục theo đề thi thật, giúp sinh viên ôn luyện nhuần nhuyễn để tự tin bước vào kỳ thi
- PTE Tips & chiến lược thi chuyên sâu – Hướng dẫn chi tiết giúp cải thiện điểm yếu từng kỹ năng
Hơn 50.000 học viên tại PTE Magic đã chinh phục kỳ thi thành công, đạt điểm cao và hiện đang học tập, làm việc, hoặc định cư tại các quốc gia như Úc, Canada, New Zealand, Mỹ, Anh…Nếu bạn cũng muốn gia nhập cộng đồng học viên xuất sắc này, đừng ngần ngại liên hệ hotline 08888 79 090 để được tư vấn miễn phí lộ trình luyện thi hiệu quả nhất nhé!

Câu hỏi thường gặp
Đại học Cần Thơ có bắt buộc thi tiếng Anh đầu vào không?
Có, nhưng không bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Bạn sẽ được miễn thi tiếng Anh đầu vào nếu đã có chứng chỉ đạt bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tương đương như B1 CEFR) do đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp (áp dụng đối với các chứng chỉ tiếng anh đã đề cập trên).
Nếu không có chứng chỉ hợp lệ, sinh viên cần tham gia kỳ kiểm tra tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức với hình thức trắc nghiệm trên máy tính. Dựa vào kết quả kiểm tra, sinh viên có thể được xét miễn học phần Anh văn căn bản theo cách tính như sau:
Điểm số | Học phần được miễn |
75 – 80 | Học phần 1, 2 và 3 |
66 – 74 | Học phần 1, 2 |
51 – 65 | Học phần 1 |
0 – 50 | Không miễn |
Nộp chứng chỉ tiếng anh khi nào để đăng ký xét tốt nghiệp?
Dựa trên kế hoạch xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Cần Thơ, sinh viên có nhu cầu nộp chứng chỉ ngoại ngữ (như tiếng Anh) phục vụ cho việc xét tốt nghiệp cần liên hệ đơn vị quản lý ngành (ĐVQLN) để được hướng dẫn nộp trong các mốc thời gian tương ứng từng đợt xét tốt nghiệp:
Đợt 1 | Lần 1: Từ 22/11 đến 11/12/2024 |
Lần 2: Từ 10/02 đến 26/02/2025 | |
Đợt 2 | Lần 1: Từ 10/4 đến 29/4/2025 |
Lần 2: Từ 16/6 đến 02/7/2025 | |
Đợt 3 | Lần 1: Từ 01/8 đến 20/8/2025 |
Lần 2: Từ 06/10 đến 22/10/2025 |
Hãy chuẩn bị chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ càng sớm càng tốt để không ảnh hưởng đến việc đăng ký xét tốt nghiệp và được công nhận tốt nghiệp đúng hạn.
Kết luận
Như vậy trên đây là toàn bộ giải đáp về chuẩn tiếng anh đầu ra Đại học Cần Thơ với danh sách các chứng chỉ tiếng anh được chấp nhận theo thông tư của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Việc nắm chắc thông tin chuẩn đầu ra cùng các mốc thời gian, điều kiện miễn học phần,…sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình xét tốt nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương án luyện thi nhanh chóng và hiệu quả thì PTE Academic chính là lựa chọn lý tưởng. Đây là chứng chỉ được chấp nhận rộng rãi cho mục tiêu xét miễn THPTQG, đầu vào – đầu ra Đại học cũng như du học, làm việc và định cư nước ngoài. Gọi ngay hotline 08888 79 090 hoặc inbox fanpage PTE MAGIC để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình học phù hợp nhé!
PTE Magic tự hào là đơn vị uy tín trong đào tạo, luyện thi PTE và cũng là đối tác tin cậy của Pearson. Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong hướng dẫn giảng dạy hơn 60.000 học viên Pass PTE. Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục mục tiêu Du học – Làm việc – Định cư nước ngoài.
Liên hệ
Hotline tư vấn : 08888 79 090
Email liên hệ: [email protected]
Để lại thông tin tư vấn, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay
PTE MAGIC
PTE PTE MAGIC là đơn vị có hơn 8 năm kinh nghiệm hướng dẫn đào tạo PTE cho hơn 40.000 học viên Pass PTE từ số 0 đến nâng cao. Luôn đồng hành cùng bạn trên con đường dễ dàng Du học - định cư - Làm việc tại Úc/Canada..
NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC CAM KẾT ĐẬU PTE