PTE là kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh được chứng nhận quốc tế, được sử dụng để chứng minh hoặc đánh giá, phục vụ cho mục đích định cư, du học hoặc làm việc. Dưới đây, bạn hãy cùng PTE Magic tìm hiểu bộ từ vựng thi PTE cực hiệu quả giúp quá trình học và thi được dễ dàng hơn.

Tổng quan về bài thi PTE

PTE Academic là bài thi năng lực tiếng Anh quốc tế, là viết tắt của cụm từ Pearson Test of English Academic, được thực hiện thi và chấm điểm trực tiếp trên máy tính nên đảm bảo tuyệt đối sự công tâm, giúp quá trình đánh giá được chính xác hơn, đồng thời tăng sự tập trung và làm giảm áp lực tâm lý cho người tham gia thi.

Bài thi PTE hiện đã được công nhận và tổ chức thi tại hơn 40 quốc gia trên toàn thế giới với tổng thời gian đã được rút gọn bao gồm 2 giờ 15 phút, với kết quả được phục vụ đa dạng mục đích, từ du học, làm việc hoặc định cư quốc tế.

các thông tin chi tiết về bài thi pte
Tổng quan về bài thi PTE

Tại Việt Nam, quá trình thi PTE được đăng ký trực tiếp trên website từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, trừ các dịp lễ tết và tổ chức thi tại 2 địa điểm chính thức như sau:

  • Trung tâm PTE – EMG Education tầng 10, tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
  • Trung tâm PTE – EMG Education: 19 Võ Văn Tần, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh.

Các câu hỏi trong bài thi PTE sẽ kiểm tra dưới dạng lồng ghép giữa các kỹ năng thay vì tách ra riêng biệt. Thông thường, trong phần thi Nói & Viết, kỹ năng Nghe cũng có thể được kiểm tra. Tương tự với phần thi nghe, bạn sẽ có cơ hội thể hiện khả năng viết của mình. Cách thi này cũng được đánh giá là phù hợp với nhiều thí sinh nhờ khả năng “bù trừ” khi chưa tự tin một kỹ năng nào đó.

Thí sinh sẽ trải qua 4 phần kỹ năng, bao gồm:

  • Phần Nói & Viết: Bao gồm giới thiệu bản thân và 7 dạng câu hỏi khác nhau, thời gian thi dao động trong khoảng 54 – 67 phút.
  • Phần Đọc: Bao gồm 5 dạng câu hỏi khác nhau, thời gian thi dao động trong khoảng 29 – 30 phút.Phần Nghe: Bao gồm 8 dạng câu hỏi khác nhau, thời gian thi dao động trong khoảng 30 – 43 phút.

THI THỬ PTE MIỄN PHÍ

“Trải nghiệm bài thi mô phỏng chuẩn PTE, nhận điểm số tức thì chỉ sau vài giây”

  • Tiết kiệm tới 5.000.000 VNĐ – Tự tin hơn, tránh rủi ro thi lại.
  • Thi online mọi lúc, mọi nơi – Giao diện như thi thật, chấm điểm bằng công nghệ AI hiện đại.
  • Biết điểm mạnh – cải thiện điểm yếu – Nhận kết quả ngay, kèm phân tích và lời khuyên từ giảng viên.
  • Sẵn sàng bứt phá điểm số ngay từ lần đầu.
THI THỬ NGAY

Phương pháp luyện thi PTE hiệu quả

phương pháp luyện thi pte hiệu quả
Phương pháp luyện thi PTE cực kỳ hiệu quả

Có rất nhiều phương pháp luyện thi PTE, tuy nhiên, mức độ hiệu quả của những phương pháp đó còn phụ thuộc vào độ phù hợp với người học. Chính vì vậy, hãy trải nghiệm và tự tìm cho mình phương pháp học hiệu quả nhất. Dưới đây là một số phương pháp luyện thi PTE được khuyên dùng cho bạn tham khảo:

  • Flashcard: Đây là một trong những phương pháp được đánh giá là hiệu quả nhất trong quá trình luyện thi PTE, giúp học từ vựng một cách nhanh chóng. Bạn có thể học trên các phần mềm trực tuyến như Quizlet, Anki hoặc bộ flashcard, hay chỉ đơn giản là tự làm bằng cách ghi thông tin trên hai mặt giấy. Phương pháp học này ứng dụng thuật toán học lặp lại theo từng khoảng thời gian, còn gọi là Spaced Repetition, đã được chứng minh có thể hỗ trợ quá trình ghi nhớ hiệu quả.
  • Thực hành nhiều nhất có thể: Bên cạnh việc trau dồi từ mới mỗi ngày, việc ứng dụng thường xuyên trong thực tế giúp bạn nhớ lâu hơn. Bạn có thể đa dạng luyện tập nghe, nói, đọc, viết qua một số hoạt động như viết nhật ký, đăng bài trên các trang mạng xã hội, làm essay, nhắn tin với bạn, nghe nhạc hoặc xem phim,…
  • Ứng dụng vào ngữ cảnh: Ngữ cảnh sẽ làm thay đổi ý nghĩa nhất định của một từ vựng. Hiểu ngữ cảnh giúp bạn biết cách sử dụng đúng cách của từ mới, hạn chế việc sử dụng tiếng Anh một cách chắp vá, không tự nhiên.
  • Học từ vựng theo nhóm hoặc các từ liên quan: Hệ thống và học từ vựng theo nhóm để có vốn từ phong phú và đa dạng cách diễn đạt. Đây cũng là một trong những phương pháp giúp quá trình học từ mới được nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Một số từ vựng phổ biến trong bài thi PTE

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa từ
1 3D Printing (n) / ˌθriːˈdiː ˈprɪntɪŋ / In 3D
2 Access (v) / ˈæk.ses / truy cập
3 Advance (n, v) / ədˈvæns / sự tiến bộ, tân tiến
4 Advocate (v/n) /ˈædvəkət/ Biện hộ (Người biện hộ)
5 Air Conditioner (n) / ˈeər kənˌdɪʃ.ən.ər / điều hòa
6 Air Purifier (n) / ˈeər ˈpjʊə.rɪ.faɪ.ər / máy lọc không khí
7 Algorithm ( / ˈælɡərɪðəm / thuật toán
8 Altitude (n) /ˈæltɪtjuːd/ Độ cao so với mặt biển
9 Appliances (n) / əˈplaɪ.ənsɪz / đồ gia dụng
10 Applications (n) / ˌæplɪˈkeɪʃənz / ứng dụng
11 Artificial Intelligence (AI, n) / ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtelɪdʒəns / trí tuệ nhân tạo
12 Atrium (n) /ˈeɪtriəm/ Sân trước, hội trường
13 Augmented Reality (AR, n) / ɔːɡˈmɛn.tɪd riˈæl.ɪ.ti / Thực tế tăng cường
14 Automation (n) / ˌɔːtəˈmeɪʃən / Tự động hóa
15 Backup (v) / ˈbæk.ʌp / sao chép, sao lưu
16 Big Data (n) / ˌbɪɡ ˈdeɪ.tə / Dữ liệu lớn
17 Blockchain (n) / ˈblɒk.tʃeɪn / Chuỗi khối
18 Breakthrough (n) / ˈbreɪk.θruː / sự đột phá
19 Browse (n) / braʊz / tìm kiếm (thông tin)
20 Charger (n) / ˈtʃɑːrdʒər / đồ sạc
21 Civilian (n) /səˈvɪliən/ Thường dân
22 Cloud Computing (n) / klaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ / Điện toán đám mây
23 Cloud Storage (n) / klaʊd ˈstɔːrɪdʒ / Lưu trữ đám mây
24 Coding (n) / ˈkoʊdɪŋ / Mã hóa
25 Compatible (v) / kəmˈpæt.ə.bəl / tương thích
26 Computer (n) / kəmˈpjuːtər / máy tính
27 Computer Literate (n) / kəmˈpjuː.tər ˈlɪt.ər.ət / khả năng sử dụng máy tính
28 Computing (n) / kəmˈpjuːtɪŋ / tin học
29 Conceptualize (v) /kənˈseptʃuəlaɪz/ Khái niệm hoá
30 Concern ( / kənˈsɜːn / mối lo ngại
31 Cultivate (v) /ˈkʌltɪveɪt/ Trồng trọt, cày cấy
32 Cyber Attack (n) / ˈsaɪ.bər əˈtæk / tấn công mạng
33 Cyber Security (n) / ˈsaɪ.bər sɪˈkjʊə.rɪ.ti / an toàn mạng
34 Cyberattack (n) / ˈsaɪbər əˌtæk / Tấn công mạng
35 Cybersecurity (n) / ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rɪ.ti / An ninh mạng
36 Data Analysis (n) / ˈdeɪtə əˈnæləsɪs / Phân tích dữ liệu
37 Debilitate (v) /dɪˈbɪlɪteɪt/ Suy nhược
38 Debugging (n) / ˌdiːˈbʌɡɪŋ / Gỡ lỗi
39 Delegate (v/n) /ˈdelɪɡət/ Ủy Quyền, giao phó (Đại biểu)
40 Develop (v) / dɪˈvel.əp / phát triển
41 Digital Camera (n) / ˈdɪdʒɪtl ˈkæmərə / máy ảnh kỹ thuật số
42 Digital Divide (n) / ˈdɪdʒɪtl dɪˈvaɪd / Khoảng cách số
43 Digital Revolution (n) / ˈdɪdʒɪtl ˌrevəˈluːʃn / cách mạng kỹ thuật số
44 Digital Transformation (n) / ˈdɪdʒɪtl ˌtrænsfərˈmeɪʃən / Chuyển đổi số
45 Dishwasher (n) / ˈdɪʃˌwɒʃ.ər / máy rửa bát
46 Download (v) / ˈdaʊn.ləʊd / tải dữ liệu
47 Drone (n) / droʊn / Máy bay không người lái
48 E-Book (n) / ˈiː.bʊk / sách điện tử
49 E-Commerce (n) / ˈiːˌkɑːmɜːrs / Thương mại điện tử
50 Electric Vehicle (EV, n) / ɪˈlɛktrɪk ˈviːɪkəl / Xe điện
51 Electronic Devices (n) / ɪˌlekˈtrɑːnɪk dɪˈvaɪsɪz / các thiết bị điện tử
52 Elongate (v) /ˈiːlɒŋɡeɪt/ Kéo dài
53 Email (n, v) / ˈiːmeɪl / e-mail
54 Equipment (n) / ɪˈkwɪpmənt / trang thiết bị
55 Ethics (n) / ˈɛθɪks / Đạo đức
56 Exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ Kỳ lạ
57 Firewall (n) / ˈfaɪərˌwɔːl / Tường lửa
58 Folklore (n) /ˈfəʊklɔː(r)/ Văn hóa dân gian
59 Formula (n) /ˈfɔːmjələ/ Công thức
60 Freezers (n) / ˈfriːzərz / tủ đông
61 Gadgets (n) / ˈɡædʒɪts / đồ dùng, đồ vật
62 Genomic (adj) /dʒɪˈnəʊ.mɪk/ Bộ gen
63 Global Connectivity (n) / ˈɡloʊbəl ˌkɑːnɪkˈtɪvɪti / Kết nối toàn cầu
64 Hereditary (adj) /həˈredɪtri/ Di truyền (Cha truyền con nối)
65 Heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ Di sản
66 High Definition (HD, a) / haɪ ˌdɛf.ɪˈnɪʃ.ən / chế độ phân giải cao
67 Impetuous (adj) /ɪmˈpetʃuəs/ Hung hăng, mạnh mẽ
68 Indeed (adv) /ɪnˈdiːd/ Thực sự
69 Inert (adj) /ɪˈnɜːt/ Bất động
70 Infer (v) /ɪnˈfɜː(r)/ Suy luận
71 Information (n) / ˌɪnfərˈmeɪʃən / thông tin
72 Innovation ( / ˌɪnəˈveɪʃn / sự đổi mới
73 Innovative (a) / ˈɪn.ə.və.tɪv / mang tính đổi mới
74 Install (v) / ɪnˈstɔːl / cài đặt
75 Instant Messaging (n) / ˈɪnstənt ˈmesɪdʒɪŋ / nhắn tin tức thời
76 Integrate ( / ˈɪntɪɡreɪt / tích hợp
77 Internet (n) / ˈɪntərˌnet / Internet
78 Internet Of Things (IoT, n) / ˈɪn.tə.net əv ˈθɪŋz / Internet vạn vật
79 Intranet (n) / ˈɪn.trə.net / mạng nội bộ
80 It (Information Technology, n) / ˌaɪ ˈtiː / công nghệ thông tin
81 Light Bulb (n) / ˈlaɪt bʌlb / bóng đèn
82 Literate (adj/n) /ˈlɪtərət/
Người biết đọc biết viết (Người có học)
83 Log In (v) / lɒɡ ɪn / đăng nhập
84 Machine Learning (n) / məˈʃiːn ˈlɜː.nɪŋ / Học máy
85 Manifesto (n) /ˌmænɪˈfestəʊ/ Bản tuyên ngôn
86 Messages (n) / ˈmesɪdʒɪz / tin nhắn
87 Microwave (n) / ˈmaɪ.krə.weɪv / lò vi sóng
88 Mineralogy (n) /ˌmɪnəˈrælədʒi/ Khoáng vật học
89 Modality (n) /məʊˈdæləti/ Phương thức
90 Modern (adj) / ˈmɑːdərn / hiện đại
91 Modify (v) / ˈmɒd.ɪ.faɪ / sửa đổi, điều chỉnh
92 Multimedia (a) / ˌmʌl.tiˈmiː.di.ə / đa phương tiện
93 Neuroticism (n) /njʊəˈrɒt.ɪ.sɪ.zəm/ Rối loạn thần kinh
94 Novel (n) /ˈnɒvl/ Tiểu thuyết
95 Obsolete (a) / ˈɒb.sə.liːt / lỗi thời
96 Online (adj, adv) / ˈɒn.laɪn / trực tuyến
97 Online Banking (n) / ˌɒnˈlaɪn ˈbæŋkɪŋ / Ngân hàng trực tuyến
98 Optimize ( / ˈɒptɪmaɪz / tối ưu hóa
99 Opus (n) /ˈəʊpəs/ Tác phẩm nghệ thuật
100 Parallel (adj/n) /ˈpærəlel/ Song song, tương đương
101 pathos (n) /ˈpeɪθɒs/ Tính chất cảm động, bi ai
102 Phone (n, v) / foʊn / điện thoại, gọi điện
103 Power (n) / ˈpaʊər / sức mạnh, năng lượng
104 Privacy (n) / ˈpraɪvəsi / Quyền riêng tư
105 Processor (n) / ˈprəʊ.ses.ər /
đơn vị xử lý số liệu trung tâm của máy tính
106 Programming (n) / ˈproʊɡræmɪŋ / Lập trình
107 Protocol (n) / ˈprəʊ.tə.kɒl / giao thức
108 Quantify (v) /ˈkwɒntɪfaɪ/ Định lượng
109 Quantum Computing (n) / ˈkwɒn.təm kəmˈpjuː.tɪŋ / Máy tính lượng tử
110 Recorder (n) / rɪˈkɔː.dər / máy ghi âm
111 Reliant (adj) /rɪˈlaɪənt/ Đáng tin cậy
112 Reluctance (n) /rɪˈlʌktəns/ Miễn cưỡng
113 Reproduce (v) /ˌriːprəˈdjuːs/ Tái sản xuất
114 Resolution (n) / ˌrez.əˈluː.ʃən / độ phân giải
115 Reveal (v) /rɪˈviːl/ Tiết lộ
116 Revolutionize ( / ˌrevəˈluːʃənaɪz / cách mạng hóa
117 Risk ( / rɪsk / rủi ro
118 Robot (n) / ˈroʊ.bɑːt / người máy
119 Robotics (n) / roʊˈbɑːtɪks / Người máy học
120 Scam (v) / skæm / lừa đảo
121 Server (n) / ˈsɜː.vər / máy chủ
122 Smartphone (n) / ˈsmɑːrtfoʊn / Điện thoại thông minh
123 Smartwatch (n) / ˈsmɑːrtwɑːtʃ / Đồng hồ thông minh
124 Software (n) / ˈsɔːftwer / phần mềm
125 Storage (n) / ˈstɔːrɪdʒ / kho chứa, lưu trữ
126 Streaming (n) / ˈstriːmɪŋ / Phát trực tuyến
127 Streamline ( / ˈstriːmlaɪn / đơn giản hóa
128 Substantial (adj) /səbˈstænʃl/ Đáng kể
129 Surmise (n) /səˈmaɪz/
Sự phỏng đoán, sự ước đoán, phỏng đoán
130 Sustainability (n) / səˌsteɪnəˈbɪləti / Sự bền vững
131 Sustenance (n) /ˈsʌstənəns/ Chất bổ, thức ăn thức uống
132 Tablet (n) / ˈtæblɪt / Máy tính bảng
133 Tech-Savvy (a) / tek-ˈsævi / am hiểu công nghệ
134 Technological (adj) / ˌtek.nəˈlɑː.dʒɪ.kəl / thuộc về công nghệ
135 Technological Advancement (n) / ˌtɛknəˈlɑːdʒɪkəl ədˈvænsmənt / Tiến bộ công nghệ
136 Technology (n) / tekˈnɑː.lə.dʒi / công nghệ
137 Telecommunication (n) / ˌtel.ɪ.kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən / viễn thông
138 threshold (v) /ˈθreʃhəʊld/ Ngưỡng
139 Trajectory (n) /trəˈdʒektəri/ Quỹ đạo
140 Transport (n, v) / ˈtræn.spɔːrt / vận chuyển
141 Transpose (v) /trænˈspəʊz/ Đổi vị trí, Chuyển vị
142 Truancy (n) /ˈtruːənsi/ Trốn học
143 ultimatum (n) /ˌʌltɪˈmeɪtəm/ Tối hậu thư
144 undergo (v) /ˌʌndəˈɡəʊ/ Trải qua
145 Upgrade (v) / ʌpˈɡreɪd / nâng cấp
146 utmost (adj) /ˈʌtməʊst/ Hết sức
147 Vacuum Cleaner (n) / ˈvæk.juːm ˈkliː.nər / máy hút bụi
148 validity (n) /vəˈlɪdəti/ Hiệu lực
149 Vending Machine (n) / ˈven.dɪŋ məˌʃiːn / máy bán hàng tự động
150 ventilate (v) /ˈventɪleɪt/ Thông gió
151 Video Conferencing (n) / ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərənsɪŋ / hội thảo truyền hình
152 Virtual Reality (VR, n) / ˈvɜː.tʃu.əl riˈæl.ɪ.ti / Thực tế ảo
153 warrant (v/n) /ˈwɒrənt/ Bảo đảm, Giấy phép
154 Washing Machine (n) / ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn / máy giặt
155 Wearable Technology (n) / ˈwerəbl tɛkˈnɑːlədʒi / Công nghệ đeo
156 Website (n) / ˈweb.saɪt / trang mạng
157 Wireless (a) / ˈwaɪə.ləs / vô tuyến, không dây
158 wreathe (v) /riːð/ Vòng hoa
159 yawn (n) /jɑːn/ Ngáp
160 yearn (v) /jɜːn/ Khao khát
161 Zygote (n) /ˈzaɪɡəʊt/ Hợp tử

HỌC THỬ PTE MIỄN PHÍ

“Trải nghiệm lớp học thử PTE và biết lộ trình học phù hợp”

  • Nắm rõ cấu trúc của một bài thi PTE thực tế
  • Hiểu phương pháp ôn luyện thi PTE hiệu quả
  • Học thử và được sửa chữa điểm yếu từ giảng viên
  • Trải nghiệm lớp học PTE tại Magic
HỌC THỬ PTE NGAY

Mẹo học từ vựng PTE học nhanh và nhớ lâu

Nghe

Nghe là một trong những kỹ năng quan trọng bậc nhất hàng đầu, ảnh hưởng trực tiếp đến cách phát âm và sử dụng ngôn ngữ sau này, giúp quá trình giao tiếp và ghi nhận thông tin được rõ ràng hơn. Người học có thể phát triển kỹ năng nghe qua các hoạt động thường ngày đơn giản như nghe nhạc, nghe podcast, xem phim,…

nghe kỹ để phát âm tốt tiếng anh
Nghe là một kỹ năng quan trọng và ảnh hưởng đến cách phát âm

Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể bật phụ đề nếu khả năng nghe chưa thật sự tốt. Kỹ thuật “shadowing” cũng giúp khả năng nghe cải thiện đáng kể, được áp dụng bằng cách nói theo các từ vựng ngay sau khi nghe nhằm giúp ghi nhớ mặt chữ và cách phát âm.

Đọc

Đọc là một kỹ năng rèn luyện từ vựng thi PTE nhanh chóng và hiệu quả, bởi trong quá trình đọc, bạn có thể cóp nhặt cho bản thân một vốn từ phong phú. Hãy bắt đầu bằng cách đọc những bài blog theo chủ đề yêu thích, tiếp đến là những bài báo hoặc tin tức phức tạp hơn.

Kỹ năng đọc thường được nhiều người lựa chọn bởi bạn hoàn toàn có thể chủ động lựa chọn chủ đề hứng thú. Đồng thời, đem lại lượng kiến thức và từ vựng nhất định trong quá trình trau dồi bản thân.

Viết

Luyện tập kỹ năng viết giúp bạn củng cố lại cả ngữ pháp và từ vựng trong quá trình học PTE. Sử dụng kỹ năng này thường xuyên còn hỗ trợ hiệu quả trong quá trình học tập hoặc làm việc. Hãy bắt đầu bằng việc viết nhật ký hàng ngày hoặc đơn giản là nhắn tin với bạn, chuẩn hoá nội dung email gửi cho thầy cô hoặc đối tác,… Bên cạnh đó, đừng quên đa dạng từ vựng để hạn chế lặp từ trong câu nhé.

kỹ năng viết giúp bạn nhớ lâu từ vựng pte
Kỹ năng viết giúp củng cố học từ vựng PTE

Xem

Xem là một phương pháp học không quá phổ biến, tuy nhiên nó được tổng hợp từ nhiều kỹ năng khác nhau và đem lại hiệu quả không ngờ trong quá trình học. Để thực hiện kỹ năng này, hãy quan sát cách mọi người sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể qua sách, truyện hoặc phim ảnh.

Đây chính là cách để bạn có thể ứng dụng những kiến thức đã học vào quá trình giao tiếp thực tế, bởi chúng không chỉ cải thiện khả năng phát âm mà còn giúp bạn nghe và đọc (qua phụ đề) một cách lưu loát hơn.

Giao tiếp

Bên cạnh việc hoàn thành bài thi PTE, một trong những đích đến cuối cùng của quá trình học là khả năng giao tiếp, bởi đây là kỹ năng phản ánh một cách chính xác quá trình học tiếng Anh của bạn. Nếu không có cơ hội giao tiếp với người bản xứ, hãy tham gia các nhóm học tập hoặc học nhóm để phản hồi về cách dùng từ và kỹ năng phát âm của các thành viên, từ đó quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

7 Tips hay giúp bạn bứt phá điểm thi PTE

Nên cố gắng phân bổ thời gian hợp lý

Việc tập trung khi làm bài là một việc hết sức quan trọng, tuy nhiên nếu quá chú tâm vào một bài thì lại hết sức nguy hiểm. Bạn sẽ không có thời gian để làm các phần khác và dễ bị mất điểm.

Lời khuyên đầu tiên cho bạn là không nên dành quá nhiều thời gian cho một câu, đặc biệt là trong phần thi Reading Fill In The Blanks. Thời gian lý tưởng để hoàn thành mỗi câu hỏi trong phần này là khoảng từ 1.5 – 2 phút, bởi các đoạn văn lúc này không quá dài.

phương pháp luyện thi pte vượt qua kỳ thi thành công
Phương pháp thi PTE hiệu quả vượt qua dễ dàng

Một bí quyết để giải quyết phần thi Reading một cách nhanh chóng là áp dụng kỹ năng đọc lướt “Skimming”, giúp tiết kiệm phần lớn thời gian mà vẫn nắm được ý chính của đoạn văn bản. Ngoài ra, trong quá trình đọc, cần xác định trước loại từ sẽ điền vào ô trống, bao gồm danh từ, động từ, tính từ và trạng từ, sau đó dựa vào ngữ cảnh và chọn đáp án thích hợp nhất.

Cẩn thận khi làm bài

Đôi khi kết quả thi chính thức và kết quả thi thử sẽ khác nhau do một số yếu tố về tâm lý. Chính vì vậy, trong quá trình thi, cần bình tĩnh và quan sát thật kỹ yêu cầu để tránh trường hợp nhầm lẫn hoặc mất điểm do sai lầm không đáng có.

Thông thường, các thí sinh chỉ cần kéo và thả từ đã chọn vào ô trống, tuy nhiên, việc quá vội vàng có thể khiến kết quả chưa được ghi nhận. Do đó, sau khi thực hiện, cần kiểm tra lại một lần nữa trước khi chuyển sang câu hỏi tiếp theo để đảm bảo không có ô nào bị sót câu trả lời. Sau khi kiểm tra thật kỹ mới tiến hành nhấn nút “next” và tiếp tục bài thi.

Vận dụng kiến thức ngữ pháp

Vận dụng một cách tối đa toàn bộ kiến thức ngữ pháp có thể giúp bạn đưa ra những phán đoán và câu trả lời chính xác, ngay cả khi bạn không thật sự chắc chắn. Hãy dựa vào ngữ cảnh và cấu trúc của câu để dự đoán về các loại từ, chủ ngữ hoặc đối tượng để tăng khả năng trả lời đúng của mình, tuyệt đối không phí thời gian vào những câu hỏi bạn chưa chắc chắn, ảnh hưởng đến cả quá trình làm bài thi.

vận dụng toàn bộ ngữ pháp để làm bài thi tốt
Vận dụng toàn bộ kiến thức ngữ pháp thật tốt

Phát triển tốt vốn từ vựng thi PTE

Từ vựng là một trong những kiến thức xuất hiện xuyên suốt cả bài thi, dù là tại bất kỳ kỹ năng nào, đặc biệt là Reading. Bởi những đoạn văn bản trong phần thi này thường mang tính học thuật cao, không nhiều từ vựng thông dụng.

Chính vì vậy, người thi cần chuẩn bị vốn từ đa dạng, phong phú để quá trình làm bài diễn ra nhẹ nhàng, nhanh chóng hơn. Bên cạnh đó, hãy tận dụng tối đa từ điển trên điện thoại hoặc máy tính khi nhìn thấy một từ lạ nào đó để hiểu được ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng.

Phân biệt tốt những cặp từ đồng nghĩa

Sử dụng từ đồng nghĩa không chỉ có hiệu quả đối với phần thi viết mà còn giúp ích rất nhiều với dạng bài Reading drag and drop. Khi chưa chắc chắn về lựa chọn của mình, hãy dựa vào hai yếu tố dưới đây để tìm ra đáp án chính xác:

  • Dựa theo ngữ pháp: Kiểm tra cấu trúc câu và xem loại từ còn thiếu như danh từ, tính từ, động từ, trạng từ rồi chọn từ sao cho phù hợp nhất.
  • Dựa vào ngữ cảnh: Đọc và dịch nghĩa phần đứng trước, sau ô trống để chọn từ phù hợp với nội dung đoạn văn bản.
phân biệt cặp từ đồng nghĩa bứt phá điểm pte
Phân biệt tốt những cặp từ đồng nghĩa

Làm quen với Collocation

Collocation là các cụm từ thường hay đi liền và bổ nghĩa cho nhau, có 6 loại collocation phổ biến bạn cần ghi nhớ khi học từ vựng thi PTE:

  • Trạng từ + tính từ (adverb + adjective) thể hiện mức độ, ví dụ sử dụng utterly shocked thay vì very shocked.
  • Tính từ + danh từ (adjective + noun) giúp miêu tả đặc tính của danh từ đó, ví dụ heavy rain.
  • Danh từ + danh từ (noun + noun), ví dụ a loaf of bread.
  • Danh từ + động từ (noun + verb), ví dụ birds tweet
  • Động từ + danh từ (verb + noun), ví dụ take a bath.
  • Động từ + trạng từ (verb + adverb), ví dụ speak loudly

Sử dụng phương pháp loại trừ

Bên cạnh các phương pháp trên, loại trừ cũng là một tips “cứu cánh” khi bạn đang phân vân giữa một vài câu trả lời. Hãy vận dụng tất cả các kỹ năng bao gồm từ vựng và ngữ pháp để xem xét ngữ cảnh cũng như cấu trúc câu, loại bỏ đi các lựa chọn không hợp lý, từ đó tìm ra đáp án phù hợp nhất.

Kết luận

Trong bài viết trên, PTE Magic đã cùng bạn tìm hiểu về phương pháp học từ vựng thi PTE hiệu quả nhất, trong đó bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, xem và giao tiếp. Bên cạnh đó, cần bình tĩnh và vững tâm lý, vận dụng mọi kiến thức, kỹ năng trong quá trình thi, hạn chế tối đa tình trạng mất điểm không đáng có. Theo dõi PTE Magic để đón đọc thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

CỘNG ĐỒNG LUYỆN THI PTE

“Hơn 54.000 thành viên thường xuyên chia sẻ kinh nghiệm thi PTE”

  • Tích lũy kinh nghiệm ôn luyện thi PTE
  • Cập nhật kiến thức về chứng chỉ PTE Miễn Phí
  • Các giảng viên thường xuyên chia sẻ kiến thức và sửa bài học viên
THAM GIA CỘNG ĐỒNG NGAY

PTE Magic tự hào là đơn vị uy tín trong đào tạo, luyện thi PTE và cũng là đối tác tin cậy của Pearson. Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong hướng dẫn giảng dạy hơn 60.000 học viên Pass PTE. Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục mục tiêu Du học – Làm việc – Định cư nước ngoài.

Liên hệ

Hotline tư vấn : 08888 79 090

Email liên hệ: [email protected]

Fanpage: https://www.facebook.com/HocluyenthiPTE

Để lại thông tin tư vấn, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *