Thì trong tiếng anh là phần rất quan trọng với tất cả những người học. Nắm chắc các thì trong tiếng anh, bạn sẽ dễ dàng viết và đọc, hiểu ngữ cảnh của văn bản tốt.

Trong bài viết này, PTE Magic sẽ giới thiệu cho mọi người 11 thì sẽ được học và thường xuyên sử dụng trong PTE nhằm cải thiện điểm trong 2 phần thi PTE là Reading và Listening.

Bên cạnh đó, sẽ có thêm chi tiết các dấu hiệu nhận biết và cách dùng các thì trong tiếng anh, nhằm giúp mọi người ứng dụng tốt trong việc học và thi PTE.

Các từ viết tắt hay ghi trong cấu trúc 12 thì tiếng anh

Viết tắt

Viết đầy đủ

Ý nghĩa

S Subject Chủ ngữ
V-inf Verb infinitive Động từ nguyên mẫu
V-ed Verb + ed Động từ quá khứ phân từ
V-ing Verb + ing Động từ hiện tại phân từ
V1, V2, V3 Chỉ dạng động từ ở bảng động từ bất quy tắc
O Object Tân ngữ
PP Past Participle – phân từ hai Động từ chính chia ở dạng quá khứ phân từ

Thì đơn giản (Simple Tense)

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + V-ed/V2 + O.
  • Câu phủ định:  S + Did not + V-inf + O.
  • Câu nghi vấn:  Did + S + V-inf + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • Yesterday
  • last night
  • last month
  • last year,..

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + V-inf/s/es + O.
  • Câu phủ định:  S + do/does not + V-inf + O.
  • Câu nghi vấn:  Do/Does + S + Vinf + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • Always
  • every
  • usually
  • often
  • frequently
  • rarely,…

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + will/shall + V-inf + O.
  • Câu phủ định:  S + will/shall not + V-inf + O.
  • Câu nghi vấn:  Will/Shall + S + V-inf + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • Tomorrow
  • next week
  • next month,…

Thì tiếp diễn (Continuous Tense)

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + was/were + V-ing + O.
  • Câu phủ định:  S + was/were not + V-ing + O.
  • Câu nghi vấn:  Was/Were + S + V-ing + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • While
  • when
  • as
  • at 10 last night
  • in 2001,…

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O.
  • Câu phủ định:  S + am/is/are not + V-ing + O.
  • Câu nghi vấn:  Am/Is/Are + S + V-ing + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • Now
  • at the moment
  • at present,…

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + will be + V-ing + O.
  • Câu phủ định:  S + will not be + V-ing + O.
  • Câu nghi vấn:  Will + S + be + V-ing + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • at this moment next year
  • at 5 p.m tomorrow
  • when you come,…

Thì hoàn thành (Perfect Tense)

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + had + V-ed/V3 + O.
  • Câu phủ định: S + had not + V-ed/V3 + O.
  • Câu nghi vấn:  Had + S + V-ed/V3 + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • Until then
  • by the time
  • prior to that time,…

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + have/has + V-ed/V3 + O.
  • Câu phủ định: S + have/has not + V-ed/V3 + O.
  • Câu nghi vấn:  Have/has + S + V-ed/V3 + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • Since
  • for years
  • yet
  • just
  • already
  • so far
  • until now,…

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + will have + V-ed/V3 + O.
  • Câu phủ định: S + willl not have + V-ed/V3 + O.
  • Câu nghi vấn:  Will + S + have + V-ed/V3 + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • by 10 a.m
  • by the time I get up
  • by the end of this week
  • 2 weeks from now
  • before 2030,..

Thì hoàn thành tiếp diễn (Perfect Continuous Tense)

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + had been + V-ing + O.
  • Câu phủ định: S + had not been + V-ing + O.
  • Câu nghi vấn:  Had + S + been + V-ing + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • For
  • since
  • until then
  • before
  • after,…

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + have/has been + V-ing + O.
  • Câu phủ định: S + have/has not been + V-ing + O.
  • Câu nghi vấn:  Have/has + S + been + V-ing + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • For the whole day
  • for months
  • for years
  • since
  • all the morning,…

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense)

Cấu trúc
  • Câu khẳng định: S + will have been + V-ing + O.
  • Câu phủ định: S + will not have been + V-ing + O.
  • Câu nghi vấn:  Will + S + have been + V-ing + O?
Dấu hiệu nhận biết
  • By then
  • by this June
  • by the end of this week,..

Các câu bị động

Các câu bị động hay còn gọi là Passive voice dùng để nhấn mạnh vào hành động xảy ra và đối tượng đang chịu tác động của hành động đó. Trong khi đó, người thực hiện hành động, khi chưa được xác định rõ hoặc không mang tính trọng yếu, có thể được bỏ qua.

Và PTE Magic gợi ý cho bạn các dấu hiệu nhận biết, cách dùng với các thì trong phần thi PTE Reading, PTE Listening

Câu bị động sử dụng trong thì

Câu bị động trong thì đơn giản

TENSE

(Các thì)

AFFIRMATIVE

(Khẳng định)

NEGATIVE

(Phủ định)

QUESTION

(Câu hỏi)

Present Simple

(Thì hiện tại đơn)

  • am / is / are + PP
  • Movies are made.
  • am / is / are + not + PP
  • Movies aren’t made.
  • am / is / are + S + PP?
  • Are movies made?
Past Simple

(Thì quá khứ đơn)

  • was / were + PP
  • Movies were made.
  • was / were + not + PP
  • Movies weren’t made.
  • was / were + S + PP?
  • Were movies made?
Future Simple (will)

(Thì tương lai đơn)

  • will + be +  PP
  • Movies will be made.
  • won’t + be +  PP
  • Movies won’t be made.
  • will + S + be +  PP?
  • Will movies be made?

Câu bị động trong thì tiếp diễn

TENSE

(Các thì)

AFFIRMATIVE

(Khẳng định)

NEGATIVE

(Phủ định)

QUESTION

(Câu hỏi)

Present Continuous

(Thì hoàn thành tiếp diễn)

  • am / is / are + being + PP
  • Movies are being made.
  • am / is / are + not + being + PP
  • Movies aren’t being made.
  • am / is / are + S + being + PP?
  • Are movies being made?
Past Continuous

(Thì quá khứ tiếp diễn)

  • was / were + being + PP
  • Movies were being made.
  • was / were + not + being + PP
  • Movies weren’t being made.
  • was / were + S + being + PP?
  • Were movies being made?
Future Continuous

(Thì tương lai tiếp diễn)

will + be + being + PP

Movies will be being made.

won’t + be + being +  PP

Movies won’t be being made.

will + S + be +  being + PP?

Will movies be being made?

Câu bị động trong thì hoàn thành

TENSE

(Các thì)

AFFIRMATIVE

(Khẳng định)

NEGATIVE

(Phủ định)

QUESTION

(Câu hỏi)

Present Perfect

(Thì hiện tại hoàn thành)

has / have + been + PP

Movies have been made.

has / have + not + been + PP

Movies haven’t been made.

has / have + S + been + PP?

Have movies been made?

Past Perfect

(Thì Quá khứ hoàn thành)

had + been + PP

Movies had been made.

had + not + been + PP

Movies hadn’t been made.

had + S + been + PP?

Had movies been made?

Future Perfect

(Thì tương lai hoàn thành)

will + have + been +  PP

Movies will have been made.

won’t + have + been +  PP

Movies won’t have been made.

will + S + have +  been + PP?

Will movies have been made?

Câu bị động ở các thì khác

TENSE

(Các thì)

AFFIRMATIVE

(Khẳng định)

NEGATIVE

(Phủ định)

QUESTION

(Câu hỏi)

Modal verbs

(Động từ khiếm khuyết)

  • modal verb + be +  PP
  • Movies should be made.
  • modal verb + not + be +  PP
  • Movies shouldn’t be made.
  • modal verb + S + be +  PP?
  • Should movies be made?
Be going to

(Thì tương lai gần)

  • am / is / are + going + to + be +  PP
  • Movies are going to be made.
  • am / is / are + not + going + to + be +  PP
  • Movies aren’t going to be made.
  • am / is / are + S + going + to + be +  PP?
  • Are movies going to be made?

Bài tập các thì trong tiếng anh hay gặp khi đi thi PTE

Chia động từ trong các câu

#LFIB305

Well, in 2004, we (integrate) ticketing in South East Queensland, so we have (introduce) a paper ticket that allowed you to travel across all the three modes in South East Queensland.

#LFIB370
That means that if you’re going to (eliminate) it, you have to be able to target cute parasites and humans.

Tìm cấu trúc bị động trong các câu

#RFIB18
This was the time when the Egyptian dynasties of the pharaohs were established (around 3100 BCE) and music was found in many parts of everyday Egyptian life.

#RFIB142
At other times, this transfer was halted on one side or the other, and Japan developed on its own. But whether in isolation or not, Japan was always itself. Everything that arrived from China was adapted to suit Japanese tastes and needs.

Tóm lại

Các thì trong tiếng anh trên là những thì thường gặp và bắt buộc phải biết đối với người học tiếng anh và trong tiếng anh PTE cũng vậy. Vậy nên, để nâng cao nền tảng tiếng anh, mọi người nên nắm chắc phần các thì trong tiếng anh để học tập và thi PTE tốt nhất.

Đến với PTE Magic, học viên sẽ được củng cố nền tảng và cải thiện thêm về mọi kỹ năng trong tiếng anh như Writing, Reading, Listening, Speaking để khi thi PTE đạt được số điểm mong muốn.

PTE Magic tự hào là đơn vị uy tín trong đào tạo, rèn luyện thi PTE và cũng là đối tác chính thức của Pearson. Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong hướng dẫn đào tạo hơn 40.000 học viên Pass PTE, luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục mục tiêu Du học – Làm việc – Định cư nước ngoài

Liên hệ

Hotline tư vấn : 08888 79 090

Email liên hệ: [email protected]

Fanpage: https://www.facebook.com/HocluyenthiPTE

Để lại thông tin tư vấn, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *