Chủ đề Essay hay còn gọi là phần thi bài luận sẽ có trong phần thi PTE Writing. Phần thi liên quan đến chủ đề Essay nhằm mục đích kiểm tra đánh giá kỹ năng tóm tắt và tư duy phản biện khi viết của thí sinh thi PTE.

Magic sẽ gửi cho bạn gồm 43 từ vựng liên quan đến chủ đề Essay hay gặp trong phần thi PTE Writing (phần 1). Bạn cùng PTE Magic học nhé.

Câu hỏi chủ đề Essay số #WE0004:

Do you think the design of buildings affects positively or negatively where people live and work? (Bạn có nghĩ rằng thiết kế của những tòa nhà có thể tác động một cách tích cực hay tiêu cực đến nơi mọi người sinh sống và làm việc?)

Essential Wordlist (Danh sách các từ cần thiết)

STT Từ vựng Loại từ Nghĩa của từ
1 Design of buildings  (n) Thiết kế tòa nhà
2 Life and work (n) Cuộc sống và công việc 
3 Negative effects (n) Những ảnh hưởng tiêu cực
4 Positive effects (n) Những ảnh hưởng tích cực
5 Architecture (n) Kiến trúc
6 Workplaces (n) Nơi làm việc
7 Working environment (n) Môi trường làm việc
8 Houses (n) Ngôi nhà
9 Recreational places (n) Khu vực giải trí
10 Green space (n) Không gian xanh 
11 Mental health (n) Sức khỏe tinh thần
12 Emotions (n) Cảm xúc
13 Urban planning (n) Quy hoạch đô thị
14 Aesthetic (adj) Độ thẩm mỹ
15 Functionality Tính thực tiễn
16 Safety (n) An toàn
17 Land use Sử dụng đất đai
18 Design aesthetics Thẩm mỹ thiết kế
19 Sustainability Tính bền vững
20 Well-being Sức khỏe và sự hạnh phúc

Câu hỏi chủ đề Essay số #WE0005:

Effective study requires time, comfort and peace. It is impossible to combine learning with employment because one may distract the other. To what extent do you think the statements are realistic? Give your opinion with examples.

(Việc học tập hiệu quả đòi hỏi nhiều thời gian, sự thoải mái và yên tĩnh. Việc kết hợp nữa việc học và làm việc là bất khả thi, thì cái này có thể ảnh hưởng đến cái kia. Theo quan điểm của bạn, bạn có nghĩ quan kiểm này là thực tế không? Hãy đưa ra quan điểm và ví dụ của bạn.)

Essential Wordlist (Danh sách các từ cần thiết)

STT Từ vựng Loại từ Nghĩa của từ
1 Effective study (n) Học tập hiệu quả
2 Time (n) Thời gian
3 Comfort and peace (n) Sự thoải mái và sự yên tĩnh
4 Study and employment (n) Học tập và làm việc
5 Jobs (n) Công việc
6 Part-time jobs (n) Công việc bán thời gian
7 Distraction (n) Sự xao nhãng
8 Stress and deadlines (n) Căng thẳng và thời hạn 
9 Combination (n) Sự kết hợp
10 Poor results (n) Kết quả kém ( không được như mong đợi)
11 Poor performance (n) Sự thể hiện kém
12 Health problems (n) Vấn đề sức khỏe
13 Assignments (n) Bài tập
14 Career path (n) Con đường sự nghiệp 
15 Low salary (n) Lương thấp
16 Companies (n) Công ty
17 Concentration (n) Sự tập trung
18 Time management (n) Quản lý thời gian
19 Productivity (n) Hiệu suất làm việc
20 Motivation (n) Động lực
21 Prioritization (n) Ưu tiên
22 Study habits (n) Thói quen học tập
23 Self-discipline (n) Tự kiểm soát

Đây là phần tổng hợp 43 từ vựng liên quan đến chủ đề Essay phần 1 mà bạn sẽ có thể hay gặp trong phần thi PTE Writing. Bạn có thể lưu lại 43 từ vựng này hoặc ghi chép vào vở để có thể nhớ lâu hơn.

Học từ vựng trong tiếng anh rất quan trọng và trong việc học và thi PTE thì từng vựng cũng quan trọng không kém. Mà việc thu thập các từ vựng liên quan đến chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các phần thi PTE là điều cực kỳ cần thiết cho người sắp thi PTE.

Nếu bạn đang cần học và thi PTE trong tương lai, thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với PTE Magic để được tư vấn lộ trình học PTE bài bản theo tiêu chuẩn Pearson nha. Học PTE càng sớm thì cơ hội đến với Úc càng nhanh.

PTE Magic tự hào là đơn vị uy tín trong đào tạo, rèn luyện thi PTE và cũng là đối tác chính thức của Pearson. Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong hướng dẫn đào tạo hơn 40.000 học viên Pass PTE, luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục mục tiêu Du học – Làm việc – Định cư nước ngoài

Liên hệ

Hotline tư vấn : 08888 79 090

Email liên hệ: [email protected]

Fanpage: https://www.facebook.com/HocluyenthiPTE

Để lại thông tin tư vấn, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *